Mô tả
Cáp thuê bao trong nhà (Inside) 30 đôi (30x2x0.5)
– Cáp Inside: loại cáp dùng cho việc nối mạch trong tổng đài, trong các tòa nhà khách sạn.
– Cáp Inside là loại cáp bọc cách điện Solid, có lớp băng Polyester cách điện, cách nhiệt bảo vệ, chống ẩm, có băng nhôm tráng lớp PE chống xuyên nhiễu và được bọc một lớp vỏ bảo vệ bên ngoài nhựa PVC màu xám.
Cáp thuê bao trong nhà (Inside)
1. Dây dẫn kim loại:
– Dây đồng ủ mềm theo tiêu chuẩn ASTM B3, có độ tinh khiết lớn hơn 99,97%, đồng nhất, tiết diện tròn, bề mặt nhẵn bóng, không có khuyết tật.
2. Chất cách điện:
– Cáp Inside: cách điện solid polyethylene, theo tiêu chuẩn ASTM D1248 typeIII; class A; categogy 4
Đôi số |
Màu của chất cách điện bọc dây dẫn |
Đôi số |
Màu của chất cách điện bọc dây dẫn |
||
Dây a |
Dây b |
Dây a |
Dây b |
||
1 |
Trắng | Dương |
14 |
Đen | Nâu |
2 |
Trắng | Cam |
15 |
Đen | Tro |
3 |
Trắng | Lục |
16 |
Vàng | Dương |
4 |
Trắng | Nâu |
17 |
Vàng | Cam |
5 |
Trắng | Tro |
18 |
Vàng | Lục |
6 |
Đỏ | Dương |
19 |
Vàng | Nâu |
7 |
Đỏ | Cam |
20 |
Vàng | Tro |
8 |
Đỏ | Lục |
21 |
Tím | Dương |
9 |
Đỏ | Nâu |
22 |
Tím | Cam |
10 |
Đỏ | Tro |
23 |
Tím | Lục |
11 |
Đen | Dương |
24 |
Tím | Nâu |
12 |
Đen | Cam |
25 |
Tím | Tro |
13 |
Đen | Lục |
3- Xoắn đôi : Xoắn hai dây theo quy định màu dây xoắn đôi TCN 68 -132 : 1998.
4- Ghép nhóm:
– Nhóm cơ bản 10 đôi : cáp nhỏ hơn 50 đôi hoặc theo yêu cầu khách hàng
– Nhóm cơ bản 25 đôi : cáp từ 50 đôi trở lên.
5- Băng mylar: Lõi cáp được bảo vệ kín bởi 1 lớp băng polyester dọc suốt chiều dài có tác dụng chống ẩm, cách điện, cách nhiệt bảo vệ .
6- Băng nhận dạng: Được đặt dọc theo chiều dài cáp, nằm ở bên trong băng mylar. Trên băng nhận dạng in tên nhà sản xuất & nhà khai thác.
7- Chống nhiễu từ trường: Sử dụng băng nhôm chống nhiễu. Lõi cáp được tóp băng nhôm dọc theo chiều dài cáp có độ chồng mép nhất định. Băng nhôm được phủ polyethylene cả hai mặt và có các đặc tính điện, cơ liên tục suốt chiều dài cáp.
8- Vỏ bảo vệ cáp: Nhựa PVC tiêu chuẩn T11-TM1-BS6746 có tác dụng bảo vệ lõi cáp với độ dẻo, độ bền, độ dai cần thiết tránh sự cố khi thi công và đảm bảo an toàn cho cáp trong điều kiện làm việc. Vỏ cáp nhẵn bóng, không có khuyết tật nào.
9- In vỏ cáp
Trên vỏ cáp, dọc theo chiều cáp có in các thông tin theo từng mét một như sau:
– Tên khách hàng (nếu có yêu cầu).
– Tên nhà sản xuất: SACOM
– Tháng năm sản xuất
– Lọai cáp, dung lượng, kích thước dây dẫn.
– Số mét.
10- Đóng gói: Cáp được thu vào bobin gỗ với chiều di theo yêu cầu của khách hàng. Cả hai đầu của cuộn cáp phải có mũ chụp cáp để chống ẩm.
Trên cả hai mặt của cuộn cáp phải ghi rõ ràng các thông tin sau:
– Mã số cuộn cáp.
– Loại cáp, dung lượng và kích thước dây dẫn.
– Chiều dài cáp (m)
– Vị trí đầu trong của cuộn cáp.
– Trọng lượng cả bobin cáp / trọng lượng cáp (kg).
– Ngày, tháng, năm sản xuất.
– Tên nhà sản xuất (SACOM), nhà khai thác.
– Mũi tên chỉ chiều lăn cuộn cáp.
Cấu trúc cáp trong nhà
Giá: vui lòng liên hệ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.